Chi tiết chữ kanji ふやし
Hán tự
殖
- THỰCKunyomi
ふ.えるふ.やす
Onyomi
ショク
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
直 TRỰC 歹 NGẠT
Nghĩa
Sinh. Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực. Dựng. Nhiều, đông đúc. Thực dân [殖民] đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
Giải nghĩa
- Sinh. Như phồn thực [蕃殖] sinh sôi, nẩy nở.
- Sinh. Như phồn thực [蕃殖] sinh sôi, nẩy nở.
- Sinh lợi, chấn hưng công nghệ để sinh ra tài lợi gọi là thực.
- Dựng.
- Nhiều, đông đúc.
- Thực dân [殖民] đem dân đi đến khai thác làm ăn ở nước khác mà vẫn phục tòng pháp luật của nước mình.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふ.やす
Onyomi