Chi tiết chữ kanji へその緒
Hán tự
緒
- TỰKunyomi
おいとぐち
Onyomi
ショチョ
Số nét
14
JLPT
N3
Bộ
者 GIẢ 糸 MỊCH
Nghĩa
Đầu mối sợi tơ. Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Mối nghĩ. Thừa. Bày.
Giải nghĩa
- Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự [就緒] ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự [千頭萬緒] muôn đầu nghìn mối.
- Đầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự [就緒] ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự [千頭萬緒] muôn đầu nghìn mối.
- Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự [功緒] công nghiệp, tông tự [宗緒] đời nối, dòng dõi, v.v.
- Mối nghĩ. Như ý tự [思緒] ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự [情緒] mối tình, sầu tự [愁緒] mối sầu, v.v.
- Thừa. Như tự dư [緒餘] cái đã tàn rớt lại.
- Bày. Như tự ngôn [緒言] lời nói mở đầu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
いとぐち
Onyomi