Chi tiết chữ kanji もがり笛
Hán tự
笛
- ĐỊCHKunyomi
ふえ
Onyomi
テキ
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
由 DO ⺮
Nghĩa
Cái sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu [蕭], thứ thổi ngang là địch [笛]. Nguyễn Du [阮攸] : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung [短笛聲聲明月中] (Thăng Long [昇龍]) Sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Giải nghĩa
- Cái sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu [蕭], thứ thổi ngang là địch [笛]. Nguyễn Du [阮攸] : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung [短笛聲聲明月中] (Thăng Long [昇龍]) Sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
- Cái sáo. Đời sau gọi thứ sáo thổi dọc là cái tiêu [蕭], thứ thổi ngang là địch [笛]. Nguyễn Du [阮攸] : Đoản địch thanh thanh minh nguyệt trung [短笛聲聲明月中] (Thăng Long [昇龍]) Sáo vẳng từng hồi dưới sáng trăng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ふえ
Onyomi