Chi tiết chữ kanji らーめん潤
Hán tự
潤
- NHUẬNKunyomi
うるお.ううるお.すうる.む
Onyomi
ジュン
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
閏 NHUẬN 氵 THỦY
Nghĩa
Nhuần, thấm, thêm. Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận. Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Nhuận sắc [潤色] tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
Giải nghĩa
- Nhuần, thấm, thêm.
- Nhuần, thấm, thêm.
- Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
- Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Như nhuận bút [潤筆] xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả.
- Nhuận sắc [潤色] tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.