Chi tiết chữ kanji りぞく
Hán tự
屛
- BÌNH, BÍNHKunyomi
しりぞくおおう
Onyomi
ヘイビョウ
Số nét
11
Nghĩa
Che. Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình. Bình dinh [屛營] sợ hãi. Một âm là bính. Lui.
Giải nghĩa
- Che. Như bình phong [屛風] cái bình phong, tức tấm chắn gió. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên [屛藩] nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
- Che. Như bình phong [屛風] cái bình phong, tức tấm chắn gió. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên [屛藩] nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy.
- Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình. Như bình điều [屛條], bình đối [屛對] nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp.
- Bình dinh [屛營] sợ hãi.
- Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi.
- Lui. Đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi [屛息以待] nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.