Chi tiết chữ kanji アナル舐め
Hán tự
舐
- THỈ, ĐỂKunyomi
ねぶ.るな.める
Onyomi
シ
Số nét
10
Bộ
氏 THỊ 舌 THIỆT
Nghĩa
Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử [莊子] : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng [秦王有病召醫,破癰痤者得車一乘,舐痔者得車五乘] vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
Giải nghĩa
- Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử [莊子] : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng [秦王有病召醫,破癰痤者得車一乘,舐痔者得車五乘] vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
- Liếm, lấy lưỡi liếm vật gì gọi là thỉ. Ta quen đọc là chữ để. Trang Tử [莊子] : Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng [秦王有病召醫,破癰痤者得車一乘,舐痔者得車五乘] vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ vỡ nhọt lớn, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ねぶ.る
舐る | ねぶる | Liếm |
Onyomi
シ
舌舐めずり | したなめずり | Liếm môi (trước khi ăn hay uống cái gì ngon)(nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá |