Chi tiết chữ kanji ウルカヌスに驚かされるヴィーナスとマルス
Hán tự
驚
- KINHKunyomi
おどろ.くおどろ.かす
Onyomi
キョウ
Số nét
22
JLPT
N1
Bộ
敬 KÍNH 馬 MÃ
Nghĩa
Ngựa sợ hãi. Sợ. Chứng sài.
Giải nghĩa
- Ngựa sợ hãi.
- Ngựa sợ hãi.
- Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
- Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おどろ.く
おどろ.かす
Onyomi