Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji コンピュータ犯罪
Hán tự
犯
- PHẠMKunyomi
おか.す
Onyomi
ハンボン
Số nét
5
JLPT
N3
Bộ
犭 KHUYỂN 㔾 TIẾT
Nghĩa
Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Kẻ có tội. Tên khúc hát.
Giải nghĩa
- Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm [干犯], mạo phạm [冒犯], v.v.
- Xâm phạm, cái cứ không nên xâm vào mà cứ xâm vào gọi là phạm. Như can phạm [干犯], mạo phạm [冒犯], v.v.
- Kẻ có tội.
- Tên khúc hát.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
おか.す
Onyomi
ボン
不犯 | ふぼん | Tuân theo chính xác (của) điều răn tín đồ phật giáo mà tất cả các thầy tu cần phải (thì) độc thân |