Chi tiết chữ kanji サントリー黒烏龍茶
Hán tự
烏
- ÔKunyomi
からすいずくんぞなんぞ
Onyomi
ウオ
Số nét
10
Bộ
鳥 ĐIỂU
Nghĩa
Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私]. Sắc đen. Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra. Sao, dùng làm lời trợ từ.
Giải nghĩa
- Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私].
- Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư [烏鳥之私].
- Sắc đen. Như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v.
- Ô hô [烏乎] than ôi !
- Ô ô [烏烏] ố ố, tiếng hát phào ra.
- Sao, dùng làm lời trợ từ. Như ô hữu [烏有] sao có ? Tô Triệt [蘇轍] : Ô đổ kì dĩ vi khoái dã tai ! [烏睹其以為快也哉 ! ] (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí [黃州快哉亭記) Đâu thấy được là khoái.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
からす
Onyomi
ウ