Chi tiết chữ kanji 烏滸がましい
Hán tự
滸
- HỬKunyomi
ほとり
Onyomi
コ
Số nét
14
Bộ
許 HỨA 氵 THỦY
Nghĩa
Ven nước, vệ sông. Như Thủy Hử truyện [水滸傳] truyện 108 anh hùng bên bờ nước Lương Sơn Bạc [梁山泊].
Giải nghĩa
- Ven nước, vệ sông. Như Thủy Hử truyện [水滸傳] truyện 108 anh hùng bên bờ nước Lương Sơn Bạc [梁山泊].
- Ven nước, vệ sông. Như Thủy Hử truyện [水滸傳] truyện 108 anh hùng bên bờ nước Lương Sơn Bạc [梁山泊].