Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji セサミストリート: エルモのおうちで遊ぼう
Hán tự
遊
- DUKunyomi
あそ.ぶあそ.ばす
Onyomi
ユウユ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
斿 DU ⻌
Nghĩa
Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Đi xa cũng gọi là du. Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Đặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết [遊說]. Có khi dùng lầm như chữ du [游]. Vui.
Giải nghĩa
- Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn [遊山] chơi núi, du viên [遊園] chơi vườn, v.v.
- Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn [遊山] chơi núi, du viên [遊園] chơi vườn, v.v.
- Đi xa cũng gọi là du. Như du học [遊學] đi học xa.
- Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng [交遊甚廣] chơi bạn rất rộng.
- Đặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết [遊說].
- Có khi dùng lầm như chữ du [游].
- Vui.
Mẹo
Đứa trẻ (子) với
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あそ.ぶ
あそ.ばす
遊ばす | あそばす | Cho đi chơi không cho hoạt động tôn kính ngữ của động từ する |
Onyomi