Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji ソユーズTM-8
Hán tự
秋
- THUKunyomi
あきとき
Onyomi
シュウ
Số nét
9
JLPT
N4
Bộ
禾 HÒA 火 HỎA
Nghĩa
Mùa thu. Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu [有秋]. Năm. Lúc, buổi. Tả cái dáng bay lên.
Giải nghĩa
- Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí [秋氣]. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí [秋氣]. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu [有秋].
- Năm. Như thiên thu [千秋] nghìn năm.
- Lúc, buổi. Như đa sự chi thu [多事之秋] lúc đang nhiều việc.
- Tả cái dáng bay lên.
Mẹo
Vào mùa thu
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あき
Onyomi