Chi tiết chữ kanji チャン
Hán tự
莊
- TRANGKunyomi
ほうきおごそ.か
Onyomi
ソウショウチャン
Số nét
10
Bộ
壯 TRÁNG 艹 THẢO
Nghĩa
Nghiêm trang, sắc mặt kính cẩn chính đính gọi là trang. Ngả sáu, con đường thông sáu mặt gọi là trang. Trang trại, chỗ nhà cửa có người ở trong làng gọi là trang. Nhà chứa hàng. Chỗ chứa các hàng hóa để gửi đi các nơi gọi là trang. Lập riêng cơ sở ở ngoài thành thị cũng gọi là trang. Chỗ nhà làm ruộng lớn cũng gọi là trang.
Giải nghĩa
- Nghiêm trang, sắc mặt kính cẩn chính đính gọi là trang.
- Nghiêm trang, sắc mặt kính cẩn chính đính gọi là trang.
- Ngả sáu, con đường thông sáu mặt gọi là trang.
- Trang trại, chỗ nhà cửa có người ở trong làng gọi là trang. Vì thế nên ruộng nương của cải cũng gọi là trang.
- Nhà chứa hàng. Như y trang [衣莊] cửa hàng bán áo.
- Chỗ chứa các hàng hóa để gửi đi các nơi gọi là trang. Như dương trang [洋莊] cửa hàng bán buôn các hàng tây. Nhà đổi tiền cũng gọi là trang.
- Lập riêng cơ sở ở ngoài thành thị cũng gọi là trang.
- Chỗ nhà làm ruộng lớn cũng gọi là trang.
- Dị dạng của chữ 庄