Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji チームNII 6th Stage「專屬派對」
Hán tự
屬
- CHÚC, THUỘC, CHÚKunyomi
さかんつくやから
Onyomi
ゾクショク
Số nét
21
Nghĩa
Liền, nối. Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Đầy đủ. Bám dính. Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc. Tổn tuất (thương giúp). Một âm là thuộc. Loài, lũ, bực. Chắp vá. Vừa gặp. Lại một âm là chú. Dị dạng của chữ [属].
Giải nghĩa
- Liền, nối. Như quan cái tương chúc [冠蓋相屬] dù mũ cùng liền nối.
- Liền, nối. Như quan cái tương chúc [冠蓋相屬] dù mũ cùng liền nối.
- Phó thác, dặn người làm giúp sự gì gọi là chúc. Tục dùng như chữ chúc [囑]. Tô Tuân [蘇洵] : Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc [天下有大事, 公可屬] (Trương Ích Châu họa tượng kí [張益州畫像記]) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
- Đầy đủ. Như chúc yếm [屬厭] thỏa thích lòng muốn.
- Bám dính. Như phụ chúc [附屬] phụ thuộc vào khoa nào.
- Chuyên chú vào cái gì cũng gọi là chúc. Như chúc ý [屬意] chú ý, chúc mục [屬目] chú mục, v.v.
- Tổn tuất (thương giúp).
- Một âm là thuộc. Thuộc về một dòng. Như thân thuộc [親屬] kẻ thân thuộc, liêu thuộc [僚屬] kẻ làm việc cùng một tòa.
- Loài, lũ, bực. Như nhược thuộc [若屬] lũ ấy.
- Chắp vá. Như thuộc văn [屬文] chắp nối văn tự.
- Vừa gặp. Như hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng [下臣不幸屬當戎行] kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. Tục quen viết là thuộc, chú [属].
- Lại một âm là chú. Rót ra.
- Dị dạng của chữ [属].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|