Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji テープ終わりマーク
Hán tự
終
- CHUNGKunyomi
お.わる-お.わるおわ.るお.えるついつい.に
Onyomi
シュウ
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
糸 MỊCH 冬 ĐÔNG
Nghĩa
Hết. Sau. Trọn. Chết. Kết cục. Một năm cũng gọi là chung. Đã. Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Giải nghĩa
- Hết. Như chung nhật bất thực [終日不食] hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ [聴雨]) [終宵聽雨聲] Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- Hết. Như chung nhật bất thực [終日不食] hết ngày chẳng ăn. Nguyễn Trãi [阮薦] : Chung tiêu thính vũ thanh (Thính vũ [聴雨]) [終宵聽雨聲] Suốt đêm nghe tiếng mưa.
- Sau. Như thủy chung [始終] trước sau.
- Trọn. Như chung chí bại vong [終至敗亡] trọn đến hỏng mất.
- Chết. Như thọ chung [壽終] chết lành, được hết tuổi trời.
- Kết cục. Như hết một khúc nhạc gọi là nhất chung [一終].
- Một năm cũng gọi là chung.
- Đã.
- Đất vuông nghìn dặm gọi là chung.
Mẹo
Mối quan hệ của
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
お.わる
おわ.る
Onyomi