Chi tiết chữ kanji フラ・ミン (准将)
Hán tự
准
- CHUẨN, CHUYẾTOnyomi
ジュン
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
隹 CHUY 冫 BĂNG
Nghĩa
Định đúng. So sánh. Chuẩn cho. Cứ. Chữ chuẩn [准] tục vẫn dùng như chữ chuẩn [準]. Giản thể của chữ [準].
Giải nghĩa
- Định đúng.
- Định đúng.
- So sánh. Như luật chuẩn đạo luận [律准盜論] cứ luật cũng cho như ăn trộm.
- Chuẩn cho.
- Cứ. Như chuẩn mỗ bộ tư hành [准某部咨行] cứ như bản tư văn bộ mỗ.
- Chữ chuẩn [准] tục vẫn dùng như chữ chuẩn [準].
- Giản thể của chữ [準].
Onyomi