Chi tiết chữ kanji 万能ペルオキシダーゼ
Hán tự
能
- NĂNG, NAI, NẠIKunyomi
よ.く
Onyomi
ノウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
匕 CHỦY 䏍
Nghĩa
Tài năng. Hay, sức làm nổi gọi là năng. Thuận theo. Con năng, một loài như con gấu. Một âm là nai. Lại một âm nữa là nại. Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng.
Giải nghĩa
- Tài năng. Như năng viên [能員] chức quan có tài.
- Tài năng. Như năng viên [能員] chức quan có tài.
- Hay, sức làm nổi gọi là năng. Như thị bất vi dã, phi bất năng dã [是不爲也,非不能也] ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
- Thuận theo. Như nhu viễn năng nhĩ [柔遠能邇] (Thi Kinh [詩經]) khiến cho kẻ xa quy phục về gần.
- Con năng, một loài như con gấu.
- Một âm là nai. Con ba ba có ba chân.
- Lại một âm nữa là nại. Cùng nghĩa với chữ nại [耐].
- Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng. Như điện năng [電能].