Chi tiết chữ kanji 且つ飲み且つ歌う
Hán tự
且
- THẢ, THƯKunyomi
か.つ
Onyomi
ショソショウ
Số nét
5
JLPT
N1
Bộ
一 NHẤT 目 MỤC
Nghĩa
Vả, nhời nói giáo đầu. Nhời nói chuyển sang câu khác. Hãy thế. Sắp. Lại. Vừa, lời nói lúc vội vàng. Một âm là thư.
Giải nghĩa
- Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù [且夫] vả chưng.
- Vả, nhời nói giáo đầu. Như thả phù [且夫] vả chưng.
- Nhời nói chuyển sang câu khác. Như huống thả [況且] phương chi lại.
- Hãy thế. Như tạm thả [暫且] hãy tạm thế. Làm việc gì luộm thuộm, chỉ cầu cho tắc trách gọi là cẩu thả [苟且].
- Sắp. Như thả tận [且盡] sắp hết.
- Lại. Như Thi Kinh nói : quân tử hữu tửu đa thả chỉ [君子有酒多且旨] quân tử có rượu nhiều lại ngon.
- Vừa, lời nói lúc vội vàng. Như thả chiến thả tẩu [且戰且走] vừa đánh vừa chạy.
- Một âm là thư. Lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra. Như Thi Kinh nói kì lạc chỉ thư [其樂只且] thửa vui vui lắm thay !
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi