Chi tiết chữ kanji 並木藪蕎麦
Hán tự
藪
- TẨUKunyomi
やぶ
Onyomi
ソウ
Số nét
18
Bộ
數 SỐ 艹 THẢO
Nghĩa
Chằm lớn, cái đầm. Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Chốn thảo dã, hương dã.
Giải nghĩa
- Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
- Chằm lớn, cái đầm. Chằm cạn cũng gọi là tẩu.
- Chỗ nhân vật tụ đông cũng gọi là tẩu. Như nhân tài uyên tẩu [人才淵藪] nơi tập trung nhân tài.
- Chốn thảo dã, hương dã.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi