Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 中村喬
Hán tự
喬
- KIỀUKunyomi
たか.い
Onyomi
キョウ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
冋 呑 THÔN
Nghĩa
Cao. Giả. Cái móc trên cái giáo. Cùng nghĩa với chữ kiêu [驕].
Giải nghĩa
- Cao. Như kiều mộc [喬木] cây cao. Kinh Thi nói : Xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc [出自幽谷遷于喬木] Từ hang tối ra, thiên lên cây cao. Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên [喬遷]để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
- Cao. Như kiều mộc [喬木] cây cao. Kinh Thi nói : Xuất tự u cốc, thiên vu kiều mộc [出自幽谷遷于喬木] Từ hang tối ra, thiên lên cây cao. Ý nói chim nó còn biết chọn chỗ cao, huống chi người. Nay dùng hai chữ kiều thiên [喬遷]để tỏ ý lên chốn cao thượng sáng láng.
- Giả. Như kiều trang [喬妝] ăn mặc giả lốt.
- Cái móc trên cái giáo.
- Cùng nghĩa với chữ kiêu [驕].