Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 亀鑑
Hán tự
鑑
- GIÁMKunyomi
かんが.みるかがみ
Onyomi
カン
Số nét
23
JLPT
N1
Bộ
監 GIAM 金 KIM
Nghĩa
Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang [司馬光] làm bộ Tư trị thông giám [資治通鑑] nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.
Giải nghĩa
- Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang [司馬光] làm bộ Tư trị thông giám [資治通鑑] nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.
- Cái gương soi. Ngày xưa dùng đồng làm gương soi gọi là giám. Đem các việc hỏng trước chép vào sách để làm gương soi cũng gọi là giám. Như ông Tư Mã Quang [司馬光] làm bộ Tư trị thông giám [資治通鑑] nghĩa là pho sử để soi vào đấy mà giúp thêm các cách trị dân.