Chi tiết chữ kanji 予讚本線
Hán tự
讚
- TÁNKunyomi
ほ.めるたた.える
Onyomi
サン
Số nét
26
Nghĩa
Khen ngợi, tán thán. Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật. Giúp.
Giải nghĩa
- Khen ngợi, tán thán. Như tán dương [讚揚] khen ngợi.
- Khen ngợi, tán thán. Như tán dương [讚揚] khen ngợi.
- Văn tán, một lối văn tán dương công đức người và vật.
- Giúp. Như tán trợ [讚助] giúp đỡ
Onyomi