Chi tiết chữ kanji 仇をなす
Hán tự
仇
- CỪUKunyomi
あだあたかたきつれあい
Onyomi
キュウグ
Số nét
4
Bộ
九 CỬU 亻 NHÂN
Nghĩa
Thù địch. Giận tức.
Giải nghĩa
- Thù địch. Như phục cừu [復仇] báo thù lại.
- Thù địch. Như phục cừu [復仇] báo thù lại.
- Giận tức. Như cừu thị [仇視] coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi