Chi tiết chữ kanji 佇い
Hán tự
佇
- TRỮKunyomi
たたず.む
Onyomi
チョ
Số nét
7
Bộ
宁 TRỮ 亻 NHÂN
Nghĩa
Đứng lâu. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt [二人佇立無語, 但聞風聲蕭瑟] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
Giải nghĩa
- Đứng lâu. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt [二人佇立無語, 但聞風聲蕭瑟] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
- Đứng lâu. Tô Mạn Thù [蘇曼殊] : Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt [二人佇立無語, 但聞風聲蕭瑟] (Đoạn hồng linh nhạn kí [斷鴻零雁記]) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.