Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 体裁振る
Hán tự
裁
- TÀIKunyomi
た.つさば.く
Onyomi
サイ
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
𢦏 衣 Y
Nghĩa
Cắt áo. Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Dè bớt. Xét lựa. Thể chế, lối văn. Quyết đoán. Lo lường.
Giải nghĩa
- Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may.
- Cắt áo. Như tài phùng 裁縫 cắt may.
- Phàm cứ theo cái khuôn khổ nhất định mà rọc ra đều gọi là tài. Như chỉ tài [紙裁] rọc giấy.
- Dè bớt. Như tài giảm [裁減] xén bớt.
- Xét lựa. Như tổng tài [總裁] xét kỹ và phân biệt hơn kém. Người đứng xét các trò chơi như đá bóng, đánh quần xem bên nào được bên nào thua gọi là tổng tài.
- Thể chế, lối văn. Như thể tài [體裁] lựa ra từng lối.
- Quyết đoán. Như tài phán [裁判] xử đoán, phân phán phải trái.
- Lo lường.