Chi tiết chữ kanji 余燼
Hán tự
燼
- TẪNKunyomi
もえのこり
Onyomi
ジン
Số nét
18
Bộ
火 HỎA 盡 TẬN
Nghĩa
Lửa tàn. Tai nạn binh hỏa còn sót lại gọi là tẫn.
Giải nghĩa
- Lửa tàn.
- Lửa tàn.
- Tai nạn binh hỏa còn sót lại gọi là tẫn.
Onyomi
ジン
余燼 | よじん | Lửa còn cháy âm ỉ |