Chi tiết chữ kanji 信濃比叡広拯院
Hán tự
拯
- CHỬNGKunyomi
すく.う
Onyomi
ショウジョウ
Số nét
9
Nghĩa
Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng. Giơ lên.
Giải nghĩa
- Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng. Vương Sung [王充] : Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ [井出水以救渴, 田出穀以拯饑] (Luận hành [論衡]) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
- Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng. Vương Sung [王充] : Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ [井出水以救渴, 田出穀以拯饑] (Luận hành [論衡]) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
- Giơ lên.