Chi tiết chữ kanji 借款する
Hán tự
款
- KHOẢNOnyomi
カン
Số nét
12
JLPT
N1
Bộ
士 SĨ 示 KÌ 欠 KHIẾM
Nghĩa
Thành thực. Xin quy phục gọi là nạp khoản [納款]. Gõ. Lưu, thết đãi. Từng điều, từng mục. Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản. Nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. Chậm trễ, hoãn lại. Không, hão.
Giải nghĩa
- Thành thực. Như khổn khoản [悃款] khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực.
- Thành thực. Như khổn khoản [悃款] khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực.
- Xin quy phục gọi là nạp khoản [納款].
- Gõ. Như khoản môn [款門] gõ cửa.
- Lưu, thết đãi. Như khoản khách [款客].
- Từng điều, từng mục. Như liệt khoản [列款] chia rành ra từng khoản.
- Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản.
- Nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả. Người viết chữ hoặc vẽ tranh đề tên họ năm tháng ở trên bức trướng hoặc bức tranh gọi là lạc khoản [落款].
- Chậm trễ, hoãn lại. Như khoản bộ [款步] đi từ từ. Đỗ Phủ [杜甫] : Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi [穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛] (Khúc giang [曲江]) Ta thấy nhiều con bươm bướm châm hoa xuất hiện, Những con chuồn chuồn rỡn nước phấp phới bay.
- Không, hão.
Onyomi