Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 僕と、僕らの夏
Hán tự
僕
- PHÓ, BỘCKunyomi
しもべ
Onyomi
ボク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
菐 亻 NHÂN
Nghĩa
Đầy tớ. Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [太僕寺] coi về việc xe ngựa cho vua. Kẻ hèn này. Lóc cóc. Dị dạng của chữ [仆].
Giải nghĩa
- Đầy tớ.
- Đầy tớ.
- Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự [太僕寺] coi về việc xe ngựa cho vua.
- Kẻ hèn này. Lời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
- Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc [風塵僕僕] đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.
- Dị dạng của chữ [仆].
Onyomi