Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 元氣プロジェクト
Hán tự
氣
- KHÍ, KHẤTKunyomi
いき
Onyomi
キケ
Số nét
10
Bộ
气 KHÍ 米 MỄ
Nghĩa
Hơi thở. Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí. Khí hậu. Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí [動氣]. Thể hơi. Ngửi. Cùng nghĩa với chữ hí [餼]. Dị dạng của chữ [气].
Giải nghĩa
- Hơi thở.
- Hơi thở.
- Cái gì không có hình chất mà cùng cảm ứng với nhau được gọi là khí. Như khí vận [氣運] khí số và vận hội trời đất lưu hành, khí tượng [氣象] những hiện tượng trong không khí như gió mưa nóng lạnh, cái khí khái cử động của người cũng gọi là khí tượng, khí vị [氣味] mùi thơm hoặc hôi, cảnh huống, thần thái, v.v. Theo đông y : Lạnh, nóng, ấm, mát là khí, cay, chua, ngọt, đắng là vị.
- Khí hậu.
- Khí, tức hơi, phát tức gọi là động khí [動氣].
- Thể hơi.
- Ngửi.
- Cùng nghĩa với chữ hí [餼].
- Dị dạng của chữ [气].
Ví dụ
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | 合氣道 | HỢP KHÍ ĐẠO | hiệp khí đạo |