Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 全量全袋検査
Hán tự
量
- LƯỢNG, LƯƠNGKunyomi
はか.る
Onyomi
リョウ
Số nét
12
JLPT
N2
Bộ
旦 ĐÁN 里 LÍ
Nghĩa
Đồ đong. Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng . Một âm là lương. Liệu lường.
Giải nghĩa
- Đồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
- Đồ đong. Các cái như cái đấu, cái hộc dùng để đong đều gọi là lượng cả.
- Bao dung, tấm lòng rộng rãi bao dung được gọi là lượng . Như độ lượng [度量], cục lượng [局量], v.v.
- Một âm là lương. Cân nhắc, cân xem nặng hay nhẹ đo xem dài hay ngắn đều gọi là lương. Vì thế nên châm chước sự khinh hay trọng gọi là thương lương [商量] toan lường.
- Liệu lường. Như lương lực nhi hành [量力而行] liệu sức mà làm. Có khi đọc là lượng.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi