Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 公益質屋
Hán tự
益
- ÍCHKunyomi
ま.す
Onyomi
エキヤク
Số nét
10
JLPT
N1
Bộ
皿 MÃNH 𡯂
Nghĩa
Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích. Châu Ích (tên đất). Giàu có. Lợi ích. Giúp. Càng.
Giải nghĩa
- Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
- Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
- Châu Ích (tên đất).
- Giàu có.
- Lợi ích.
- Giúp.
- Càng. Mạnh Tử [孟子] : Như thủy ích thâm [如水益深] Như nước càng sâu.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi