Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 共倒れ
Hán tự
倒
- ĐẢOKunyomi
たお.れる-だお.れたお.すさかさまさかささかしま
Onyomi
トウ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
亻 NHÂN 到 ĐÁO
Nghĩa
Ngã. Lộn, ngược. Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến [倒見].
Giải nghĩa
- Ngã.
- Ngã.
- Lộn, ngược. Như đảo huyền [倒懸] treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành [畫橋倒影蘸溪横] (Vũ Lâm thu vãn [武林秋晚]) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
- Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến [倒見]. Như thế gian không có gì là thường [常] mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
たお.れる
-だお.れ
たお.す
Onyomi