Chi tiết chữ kanji 凶弾に斃れる
Hán tự
斃
- TỄKunyomi
たお.れるたお.す
Onyomi
ヘイ
Số nét
18
Nghĩa
Ngã sấp, ngã chết giữa đường. Như lập thì đảo tễ [立時倒斃] ngã xuống chết ngay.
Giải nghĩa
- Ngã sấp, ngã chết giữa đường. Như lập thì đảo tễ [立時倒斃] ngã xuống chết ngay.
- Ngã sấp, ngã chết giữa đường. Như lập thì đảo tễ [立時倒斃] ngã xuống chết ngay.
Onyomi
ヘイ
斃死 | へいし | Hết sức khó chịu |