Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 刻
Hán tự
刻
- KHẮCKunyomi
きざ.むきざ.み
Onyomi
コク
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
亥 HỢI 刂 ĐAO
Nghĩa
Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. Thời khắc. Ngay tức thì. Bóc lột. Sâu sắc.
Giải nghĩa
- Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bi khắc tiển hoa ban [碑刻蘚花斑] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
- Khắc, lấy dao chạm trổ vào cái gì gọi là khắc. Nguyễn Trãi [阮廌] : Bi khắc tiển hoa ban [碑刻蘚花斑] (Dục Thúy sơn [浴翠山]) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
- Thời khắc. Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần rỏ xuống, để định thời giờ, gọi là khắc lậu [刻漏]. Theo đồng hồ bây giờ định cứ mười lăm phút là một khắc, bốn khắc là một giờ.
- Ngay tức thì. Như lập khắc [立刻] lập tức.
- Bóc lột. Như khắc bác [刻剝] bóc lột của người.
- Sâu sắc. Như hà khắc [苛刻] xét nghiệt ngã, khắc bạc [刻薄] cay nghiệt, v.v.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きざ.む
きざ.み
Onyomi