Chi tiết chữ kanji 劉震寰
Hán tự
寰
- HOÀNOnyomi
カン
Số nét
16
Nghĩa
Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn. Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn. Nói bao la về các cõi không đâu.
Giải nghĩa
- Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
- Trong cõi đất của thiên tử cai trị gọi là hoàn.
- Phàm nói về bờ cõi rộng lớn đều gọi là hoàn. Như doanh hoàn [瀛寰], hoàn vũ [寰宇], cũng như ta nói hoàn cầu vậy.
- Nói bao la về các cõi không đâu. Như tiên hoàn [仙寰] cõi tiên, trần hoàn [塵寰] cõi trần, v.v.