Chi tiết chữ kanji 勘冴えて悔しいわ
Hán tự
勘
- KHÁMOnyomi
カン
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
甚 THẬM 力 LỰC
Nghĩa
So sánh, định lại. Tra hỏi tù tội.
Giải nghĩa
- So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám [校勘].
- So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám [校勘].
- Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám [審勘] xét lại cho tường tình tự trong án.
Onyomi