Chi tiết chữ kanji 収賄する
Hán tự
賄
- HỐIKunyomi
まかな.う
Onyomi
ワイ
Số nét
13
JLPT
N1
Bộ
貝 BỐI 有 HỮU
Nghĩa
Của. Đút của. Tặng tiền của.
Giải nghĩa
- Của. Như hóa hối [貨賄] của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
- Của. Như hóa hối [貨賄] của cải, vàng ngọc gọi là hóa, vải lụa gọi là hối.
- Đút của. Như tư hối [私貨] đút ngầm, hối lộ [賄賂] đem của đút lót.
- Tặng tiền của.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi