Chi tiết chữ kanji 叢
Hán tự
叢
- TÙNGKunyomi
くさむらむら.がるむら
Onyomi
ソウス
Số nét
18
Bộ
取 THỦ 丵
Nghĩa
Hợp. Bụi rậm. Bây giờ gọi chùa là tùng lâm [叢林] vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy. Dị dạng của chữ [丛].
Giải nghĩa
- Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư [叢書], tùng báo [叢報] tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại.
- Hợp. Sưu tập số nhiều để vào một chỗ gọi là tùng. Như tùng thư [叢書], tùng báo [叢報] tích góp nhiều sách báo làm một bộ, một loại.
- Bụi rậm. Như tùng lâm [叢林] rừng rậm, cây mọc từng bụi gọi là tùng.
- Bây giờ gọi chùa là tùng lâm [叢林] vì xưa Phật tổ thuyết pháp thường ở các nơi rừng rậm vắng vẻ sạch sẽ, cho tăng chúng tiện chỗ tu hành vậy.
- Dị dạng của chữ [丛].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くさむら
むら
Onyomi