Chi tiết chữ kanji 司馬裔
Hán tự
裔
- DUỆKunyomi
すそ
Onyomi
エイ
Số nét
13
Bộ
冏 QUÝNH 衣 Y
Nghĩa
Đất ngoài biên thùy. Dòng dõi. Vệ gấu áo. Tên gọi chung các giống mọi rợ.
Giải nghĩa
- Đất ngoài biên thùy.
- Đất ngoài biên thùy.
- Dòng dõi. Như hậu duệ [後裔] con cháu đời sau, cũng có nghĩa là con cháu lâu đời, con cháu xa. Nguyễn Du [阮攸] : Bách man khê động lưu miêu duệ [百蠻谿峒留苖裔] (Độ Hoài hữu cảm Hoài Văn Hầu [渡淮有感淮陰侯]) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín [韓信]).
- Vệ gấu áo.
- Tên gọi chung các giống mọi rợ.