Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 君を憶えてる
Hán tự
君
- QUÂNKunyomi
きみ-ぎみ
Onyomi
クン
Số nét
7
JLPT
N3
Bộ
口 KHẨU 尹 DUẪN
Nghĩa
Vua, người làm chủ cả một nước. Nghiêm quân [嚴君] cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân [府君]. Thiên quân [天君] tâm người. Tiểu quân [小君] vợ các vua chư hầu đời xưa. Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân.
Giải nghĩa
- Vua, người làm chủ cả một nước.
- Vua, người làm chủ cả một nước.
- Nghiêm quân [嚴君] cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân [府君].
- Thiên quân [天君] tâm người. Như thiên quân thái nhiên [天君泰然] trong tâm yên vui tự nhiên.
- Tiểu quân [小君] vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân [細君]. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân [太君], cũng như danh hiệu Thái phu quân [太夫君] vậy.
- Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân [阮君] anh họ Nguyễn, Lê quân [黎君] anh họ Lê, v.v.
Mẹo
Tướng c
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
きみ
Onyomi