Chi tiết chữ kanji 吠え付く
Hán tự
吠
- PHỆKunyomi
ほえ.るほ.える
Onyomi
ハイベイ
Số nét
7
Bộ
犬 KHUYỂN 口 KHẨU
Nghĩa
Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
Giải nghĩa
- Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người.
- Chó sủa. Nguyễn Du [阮攸] : Khuyển phệ lâm trung tri hữu nhân [犬吠林中知有人] (Tam Giang khẩu đường dạ bạc [三江口塘夜泊]) Chó sủa trong rừng, biết là có người.