Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 含浸
Hán tự
含
- HÀMKunyomi
ふく.むふく.める
Onyomi
ガン
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
今 KIM 口 KHẨU
Nghĩa
Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm. Dung được, nhẫn được. Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm.
Giải nghĩa
- Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm.
- Ngậm, ngậm ở trong mồm không nhả không nuốt là hàm.
- Dung được, nhẫn được. Như hàm súc [含蓄], hàm dong [含容] nghĩa là bao dong nhịn nhục được, không vội giận vội cười.
- Lễ ngày xưa người chết thì bỏ gạo và của quý vào mồm gọi là hàm. Ta thường gọi là đồ vặn hàm.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi