Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 命を奉じる
Hán tự
奉
- PHỤNG, BỔNGKunyomi
たてまつ.るまつ.るほう.ずる
Onyomi
ホウブ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
𡗗 二 NHỊ 丨 CỔN
Nghĩa
Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng. Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng. Hầu hạ cung phụng, tôn sùng. Một âm là bổng.
Giải nghĩa
- Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
- Vâng, kính vâng mệnh ý của người trên gọi là phụng.
- Dâng, đem vật gì dâng biếu người trên gọi là phụng.
- Hầu hạ cung phụng, tôn sùng.
- Một âm là bổng. Đời xưa dùng như chữ bổng [俸].