Chi tiết chữ kanji 嗾す
Hán tự
嗾
- THỐCKunyomi
けしか.けるそそのか.す
Onyomi
ゾクソクソウ
Số nét
14
Bộ
族 TỘC 口 KHẨU
Nghĩa
Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.
Giải nghĩa
- Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.
- Xuýt, xuýt chó cắn người gọi là thốc. Phàm sai khiến kẻ ác làm hại người cũng gọi là thốc.