Chi tiết chữ kanji 嘴を挟む
Hán tự
嘴
- CHỦYKunyomi
くちばしはし
Onyomi
シ
Số nét
16
Bộ
口 KHẨU 觜 TUY
Nghĩa
Cái mỏ các loài chim. Miệng người. Mõm động vật. Cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy.
Giải nghĩa
- Cái mỏ các loài chim. Như bế chủy [閉嘴] ngậm mỏ.
- Cái mỏ các loài chim. Như bế chủy [閉嘴] ngậm mỏ.
- Miệng người.
- Mõm động vật.
- Cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chủy. Như sơn chủy [山嘴] mỏm núi, sa chủy [沙嘴] mỏm cát.