Chi tiết chữ kanji 噤む
Hán tự
噤
- CẤMKunyomi
つぐ.む
Onyomi
キン
Số nét
16
Bộ
口 KHẨU 禁 CẤM
Nghĩa
Khóa miệng. Im bặt đi.
Giải nghĩa
- Khóa miệng. Như chứng lỵ miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị [噤口痢].
- Khóa miệng. Như chứng lỵ miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị [噤口痢].
- Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.