噤む
Đóng miệng, giữ chặt lưỡi, giữ im lặng

Bảng chia động từ của 噤む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 噤む/つぐむむ |
Quá khứ (た) | 噤んだ |
Phủ định (未然) | 噤まない |
Lịch sự (丁寧) | 噤みます |
te (て) | 噤んで |
Khả năng (可能) | 噤める |
Thụ động (受身) | 噤まれる |
Sai khiến (使役) | 噤ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 噤む |
Điều kiện (条件) | 噤めば |
Mệnh lệnh (命令) | 噤め |
Ý chí (意向) | 噤もう |
Cấm chỉ(禁止) | 噤むな |
噤む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 噤む
hum, hmm, mild surprise or doubt
đặc sắc, cử, trội, sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), rất tốt, chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên, chỗ lên bổng, sóng biển động, sóng cồn, người cừ, người giỏi, người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn, phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra, làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra, vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây, tức điên người, kiêu căng
む。。。 無。。。
vô.
sáu, số sáu, lung tung, hỗn loạn, bất hoà, bên tám lạng, bên nửa cân
むかむか むかむか
Cơn giận, tức, tức tối.
rising up, towering, billowing (e.g. clouds of smoke)
bị tàn phá, tan hoang, đổ nát, hoang vắng, không người ở, tiêu điều, bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc, đau buồn, buồn phiền, sầu não, tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang, làm hoang vắng, làm sụt số dân, ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi, làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng
sự hợp, sự thích hợp