Chi tiết chữ kanji 均整
Hán tự
均
- QUÂN, VẬNKunyomi
なら.す
Onyomi
キン
Số nét
7
JLPT
N2
Bộ
匀 QUÂN 土 THỔ
Nghĩa
Đều, không ai hơn kém gọi là quân. Cùng. Khuôn đóng gạch ngói. Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân. Một đồ âm nhạc ngày xưa. Một âm là vận.
Giải nghĩa
- Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
- Đều, không ai hơn kém gọi là quân.
- Cùng. Như lợi ích quân chiêm [利益均霑] ích lợi cùng hưởng.
- Khuôn đóng gạch ngói.
- Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
- Một đồ âm nhạc ngày xưa.
- Một âm là vận. Cũng như chữ vận [韻].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
なら.す
Onyomi