Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 堰き止める
Hán tự
止
- CHỈKunyomi
と.まる-ど.まりと.める-と.める-ど.めとど.めるとど.めとど.まるや.めるや.む-や.むよ.す-さ.す-さ.し
Onyomi
シ
Số nét
4
JLPT
N4
Nghĩa
Dừng lại. Thôi. Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Dáng dấp. Tiếng giúp lời. Chỉ thế.
Giải nghĩa
- Dừng lại. Như chỉ bộ [止步] dừng bước.
- Dừng lại. Như chỉ bộ [止步] dừng bước.
- Thôi. Như cấm chỉ [禁止] cấm thôi.
- Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện [在止於至善] (Đại học [大學]) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định [行止夫定] đi hay ở chưa định, v.v.
- Dáng dấp. Như cử chỉ [舉止] cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
- Tiếng giúp lời. Như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ [旣曰歸止曷又懷止] đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy.
- Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số [止有此數] chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ [祉]. Đời xưa dùng như chữ chỉ [趾] và chữ chỉ [址].
Mẹo
Đèn giao thông
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
と.まる
と.める
-ど.め
とど.まる
や.む
よ.す
Onyomi